Từ điển Thiều Chửu
嗆 - sang
① Chim ăn. ||② Sặc, nhân ăn uống nghẹn mà phát ho gọi là sang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗆 - sang
Chim mổ đồ ăn mà ăn — Họ sặc lên trong khi đang ăn hay uống — Vẻ ngu ngốc đần độn — Cũng đọc Thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗆 - thương
Chim mổ đồ ăn mà ăn — Ợ lên vì ăn hoặc uống nhiều quá. — Vẻ ngu đần — Ta có người đọc Sang.